5 16
ĐH Cần Thơ cho biết, những thí sinh trúng tuyển NV2 thỏa mãn các điều kiện: không có môn nào bị điểm 0 và có tổng số điểm 3 môn thi từ bằng điểm trúng tuyển NV2 trở lên. 5 15.5 D620116 Phát triển nông thôn (Khuyến nông) B 17.
5 16. 5 15. 0 10. 5 D340101 Quản trị kinh dinh A1 17. 5 15. 0 Đào tạo đại học tại khu Hòa An - tỉnh Hậu Giang 1 D340101 Quản trị kinh dinh A 17. 5 9 D620113 Công nghệ rau hoa quả và phong cảnh B 16.
5 16. 0 16. 0 D520214 Kỹ thuật máy tính A1 17. 0 16. 0 16. 0 16. 5 14. 5 15. 5 15. Theo kết quả, đối với bậc ĐH, ngành Kinh doanh thương mại có điểm trúng tuyển cao nhất (khối D1: 20 điểm, khối A, A1: 19,5 điểm, đối với thí sinh nhóm phổ thông thuộc khu vực 3); tiếp đến là các ngành Khoa học đất (khối B: 18 điểm), Lâm sinh (khối B: 18 điểm), Bệnh học thủy sản (khối B: 18 điểm)… Các ngành còn lại từ 16,5 điểm đến 17,5 điểm.
0 17. 0 10. 0 D480101 Khoa học máy tính A1 17. 0 15. 0 11. 5 D580201 Kỹ thuật công trình xây dựng (Xây dựng dân dụng và công nghiệp) A1 17.
0 17. 5 15. 5 Ngành đào tạo bậc cao đẳng 1 C480201 Công nghệ thông tin (Kỹ thuật phần mềm, Công nghệ đa phương tiện) A 12. 5 16. 5 10 D620205 Lâm sinh A 17. KV3: khu vực 3; KV2: khu vực 2; KV2NT: khu vực 2 nông thôn; KV1: khu vực 1 ĐH Khoa học (ĐH Thái Nguyên) cũng vừa ban bố điểm trúng tuyển hoài vọng 2.
5 3 D580201 Kỹ thuật công trình xây dựng (Xây dựng dân dụng và công nghiệp) A 17. 0 C480201 Công nghệ thông báo (Kỹ thuật phần mềm, Công nghệ đa phương tiện) A1 12. 0 C480201 Công nghệ thông báo (Kỹ thuật phần mềm, Công nghệ đa công cụ) D1 12. 0 17. 0 2 D480201 Công nghệ thông báo (Tin học vận dụng) A 16.
5 18. 5 D480201 Công nghệ thông báo (Tin học vận dụng) A1 16. 5 15. 0 3 D340121 kinh dinh thương nghiệp A 19. 0 16. 0 19. 0 16. 5 15. 0 15. 5 16. 0 15. Theo đó điểm trúng tuyển NV2 vào các ngành của trường như sau: Đỗ Hợp.
5 16. 0 15. 5 15. 0 4 D440306 Khoa học đất B 18. 0 16. Trong khi đó, ở bậc CĐ, ngành Công nghệ thông tin có điểm trúng tuyển là 12 điểm cho các khối A, A1, D1 đối với thí sinh nhóm phổ biến thuộc khu vực 3. 0 15. 0 D480104 Hệ thống thông tin A1 17. 0 15. 5 14.
Điểm trúng tuyển của từng ngành học theo từng khu vực, từng nhóm ưu tiên. 0 17. 5 18. 0 Chú thích: N1: nhóm ưu tiên 1 (đối tượng 01, 02, 03, 04) N2: nhóm ưu tiên 2 (đối tượng 05, 06, 07); N3: nhóm không ưu tiên. 5 14. 0 11. 5 14.
5 15. 0 16. 0 15. 0 16. 5 5 D620116 Phát triển nông thôn (Khuyến nông) A 16. 0 16. 0 2 D220203 Ngôn ngữ Pháp D1 17. 0 16.
5 D340101 Quản trị Kinh doanh D1 18. 0 16. 0 16. 5 D340121 kinh dinh thương nghiệp D1 20. 0 D620205 Lâm sinh A1 17. 5 D620116 Phát triển nông thôn (Khuyến nông) A1 16. 0 11. 0 15. 0 16.
0 10. 0 16. 0 11 D620302 Bệnh học thủy sản B 18. 0 15. 0 D620205 Lâm sinh B 18. 5 4 D620109 Nông học (Kỹ thuật nông nghiệp) B 17. 5 15. 5 17. 5 D340121 kinh dinh thương nghiệp A1 19.
0 15. 0 8 D620105 Chăn nuôi (Chăn nuôi-Thú y; Công nghệ giống vật nuôi) B 17. 5 15. Bảng điểm trúng tuyển ước muốn 2 năm 2013 của ĐH Cần Thơ như sau: Mã ngành Tên ngành (chuyên ngành) Khối Điểm trúng tuyển hoài vọng 2 KV3 N3 N2 N1 Các ngành đào tạo bậc đại học 1 D140233 Sư phạm Tiếng Pháp D1 17.
0 5 D440306 Khoa học máy tính A 17. 0 15. 0 D220203 tiếng nói Pháp D3 17. 5 14. 5 17.
0 16. 0 15. 0 18. 0 D140233 Sư phạm Tiếng Pháp D3 17. 5 16. 0 7 D520214 Kỹ thuật máy tính A 17. 0 6 D480104 Hệ thống thông báo A 17.
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét